
| GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ Ở NAM: 1.790.000 VNĐ | |||
| STT | Tên dịch vụ | Ý nghĩa | Giá (VNĐ) |
| 1 | XQuang ngực thẳng | 100,000 | |
| 2 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | Kiểm tra các cơ quan nội tạng bên trong ổ bụng như: gan, mật, tụy, lách, thận, bàng quang… |
150,000 |
|
3 |
Siêu âm tuyến giáp | 150,000 | |
| 4 | XN. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | Kiểm tra sức khỏe định kỳ, đánh giá chung tình trạng sinh lý, bệnh lý của cơ thể | 70,000 |
| 5 | XN. Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) | Bệnh về gan như xơ gan, viêm gan hoặc vết tổn thương | 150,000 |
| 6 | XN. Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate Antigen 19-9) | Điều trị và theo dõi bệnh nhân ung thư tuyến tụy hoặc gan - mật | 180,000 |
| 7 | XN. Định lượng CA 72-4 (Cancer Antigen 72-4) | Chẩn đoán ung thư dạ dày | 220,000 |
| 8 | XN. Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) | Theo dõi, tiên lượng, đánh giá hiệu quả điều trị ung thư đại trực tràng | 150,000 |
| 9 | XN. Định lượng Cyfra 21-1 | Theo dõi điều trị ung thư phổi và các ung thư thực quản, vú, tụy, cổ tử cung hoặc bàng quang. | 220,000 |
| 10 | XN. Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) | Có giá trị chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt | 150,000 |
| 11 | XN. Định lượng Calcitonin. | Nghi ngờ ung thư tuyến giáp thể tủy và tình trạng bài xuất peptid giáp lạc chỗ | 250,000 |
| 12 | BÁC SĨ TƯ VẤN KẾT QUẢ | Miễn phí | |
| TỔNG | 1,790,000 | ||