GÓI KIỂM TRA SỨC KHỎE TỔNG QUÁT CƠ BẢN: 890.000đ
GÓI KIỂM TRA SỨC KHỎE TỔNG QUÁT CƠ BẢN: 890.000đ | |||
STT | Tên xét nghiệm | Ý nghĩa | Giá |
1 |
XN. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi |
Tầm soát viêm nhiễm, sốt, thiếu máu, các bệnh lý về ung thư, ký sinh trùng… | 70.000 |
2 |
XN. Định lượng Glucose |
Tầm soát tiểu đường | 30.000 |
3 |
XN. Định lượng HbA1c |
Thông số rất quan trọng chẩn đoán bệnh tiểu đường | 120.000 |
4 |
XN. Định lượng Acid Uric |
Tầm soát bệnh Gout | 30.000 |
5 |
XN. Đo hoạt độ ALT (GPT) |
Chức năng gan, men gan, tổn thương tế bào gan | 30.000 |
6 |
XN. Đo hoạt độ AST (GOT) |
30.000 | |
7 |
XN. Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) |
30.000 | |
8 |
XN. Định lượng Creatinin |
Chức năng thận, khả năng lọc của thận | 30.000 |
9 |
XN. Định lượng Urê |
30.000 | |
10 |
XN. Định lượng Cholesterol toàn phần |
Bộ mỡ máu, kiểm tra tình trạng mỡ máu, "Mỡ tốt", "Mỡ không tốt" | 30.000 |
11 |
XN. Định lượng Triglycerid |
30.000 | |
12 |
XN. Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) |
30.000 | |
13 |
XN. Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) |
30.000 | |
14 |
XN. Tổng phân tích nước tiểu 12 thông số (Bằng máy tự động) |
Chức năng thận và đường tiết niệu | 50.000 |
15 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | Kiểm tra các cơ quan nội tạng bên trong ổ bụng |
120.000 |
16 | Điện tim thường | Kiểm tra nhịp tim, phát hiện những thứ bất thường của tim, chẩn đoán đau tim |
100.000 |
17 | X-Quang ngực thẳng | Kiểm tra vùng tim, phổi |
100.000 |
18 | ĐO HUYẾT ÁP & TƯ VẤN KẾT QUẢ HUYẾT ÁP | Miễn phí | |
19 | BÁC SĨ TƯ VẤN KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM TỔNG QUÁT | Miễn phí | |
TỔNG | 890.000 |