GÓI TẦM SOÁT UNG THƯ Ở NỮ: 2.550.000 VNĐ | |||
STT | Tên dịch vụ | Ý nghĩa | Giá (VNĐ) |
1 | XQuang ngực thẳng | 100,000 | |
2 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | Kiểm tra các cơ quan nội tạng bên trong ổ bụng như: gan, mật, tụy, lách, thận, bàng quang… |
150,000 |
2 | Siêu âm tuyến giáp | 150,000 | |
3 | Siêu âm Doppler tuyến vú hai bên | 250,000 | |
4 | XN. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | Kiểm tra sức khỏe định kỳ, đánh giá chung tình trạng sinh lý, bệnh lý của cơ thể | 70,000 |
5 | XN. Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) | Bệnh về gan như xơ gan, viêm gan hoặc vết tổn thương | 150,000 |
6 | XN. Định lượng CA 125 (Cancer Antigen 125) | Một dấu ấn quan trọng nhất để phát hiện ung thư buồng trứng | 180,000 |
7 | XN. Định lượng SCC (Squamous Cell Carcinoma). | Xác định bệnh ung thư biểu mô tế bào vảy | 300,000 |
8 | XN. Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate Antigen 19-9) | Điều trị và theo dõi bệnh nhân ung thư tuyến tụy hoặc gan - mật | 180,000 |
9 | XN. Định lượng CA 15-3 (Cancer Antigen 15-3) | Một chất chỉ điểm bệnh ung thư, đặc biệt là trong bệnh ung thư vú. | 180,000 |
10 | XN. Định lượng CA 72-4 (Cancer Antigen 72-4) | Chẩn đoán ung thư dạ dày | 220,000 |
11 | XN. Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) | Theo dõi, tiên lượng, đánh giá hiệu quả điều trị ung thư đại trực tràng | 150,000 |
12 | XN. Định lượng Cyfra 21-1 | Theo dõi điều trị ung thư phổi và các ung thư thực quản, vú, tụy,cổ tử cung hoặc bàng quang. | 220,000 |
13 | XN. Định lượng Calcitonin. | Nghi ngờ ung thư tuyến giáp thể tủy và tình trạng bài xuất peptid giáp lạc chỗ |
250,000 |
14 | BÁC SĨ TƯ VẤN KẾT QUẢ | Miễn phí | |
TỔNG | 2,550,000 |