• (+84) 909 858 115
  •   50-52 Trần Bạch Đằng, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

TRUNG TÂM XÉT NGHIỆM Y KHOA CENTER LAB VIỆT NAM

GÓI XÉT NGHIỆM TỔNG QUÁT TOÀN DIỆN NỮ


GÓI KIỂM TRA SỨC KHỎE TỔNG QUÁT VIP DÀNH CHO NỮ: 6.470.000 VNĐ
STT Tên dịch vụ Ý nghĩa  Giá (VNĐ) 
1 XN. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Kiểm tra sức khỏe định kỳ, đánh giá chung tình trạng sinh lý, bệnh lý của cơ thể              70,000
2 XN. Định nhóm máu ABO + Rh(D) Kiểm tra nhóm máu              60,000
3 XN. Định lượng Glucose  Chấn đoán Đái tháo đường              30,000
4 XN. Định lượng HbA1c Chấn đoán Đái tháo đường            150,000
5 XN. Thời gian Prothrombin (PT,TQ, INR) Khảo sát hoạt tính đông máu              80,000
6 XN. Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT,TCK)              80,000
7 XN. Định lượng Fibrinogen            160,000
8 XN. Định lượng Acid Uric  Nhận diện bệnh Gout              30,000
9 XN. Đo hoạt độ ALT (GPT) Kiểm tra men gan              30,000
10 XN. Đo hoạt độ AST (GOT)              30,000
11 XN. Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)              30,000
12 XN. Định lượng Creatinin Chức năng thận, cảnh báo tình trạng suy giảm chức năng thận              30,000
13 XN. Định lượng Urê Chức năng thận, theo dõi hoạt động của thận              30,000
14 XN. Định lượng Cholesterol toàn phần Mỡ máu, cảnh báo nguy cơ xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ tim, gan nhiễm mỡ, đột quỵ…              30,000
15 XN. Định lượng Triglycerid              30,000
16 XN. Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) Nồng độ HDL cholesterol trong máu càng cao sẽ làm giảm nguy cơ mắc các bệnh tim mạch; khi nồng độ HDL - cholesterol giảm < 40 mg/dL sẽ làm tăng nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạch              30,000
17 XN. Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) Mỡ máu, cảnh báo nguy cơ xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ tim, gan nhiễm mỡ, đột quỵ…              30,000
18 XN. Định lượng Calci toàn phần Tình trạng bệnh lý liên quan như: rối loạn protein và vitamin D, bệnh lý xương, thận, tuyến cận giáp và bệnh lý đường tiêu hóa              30,000
19 XN. Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-, Ca2+) [Máu] Điều hòa chức năng hệ cơ, tim mạch, chức năng gan, thận, v..v…              60,000
20 XN. Tổng phân tích nước tiểu 12 thông số (Bằng máy tự động) Phát hiện một loạt các rối loạn chẳng hạn như nhiễm trùng đường tiểu, bệnh thận và đái tháo đường              50,000
21 XN. Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) Hormone tuyến giáp, Đánh giá chức năng tuyến giáp            100,000
22 XN. Định lượng FT4 (Free Thyroxine)            100,000
23 XN. Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)            100,000
24 XN. HBsAb miễn dịch tự động Đo lường nồng độ kháng thể do cơ thể tạo ra để chống
lại virus viêm gan B
           120,000
25 XN. HBsAg miễn dịch tự động Phát hiện virus viêm gan B            120,000
26 XN. Anti-HCV miễn dịch tự động Xét nghiệm miễn dịch theo dõi viêm gan C            180,000
27 XN. KST Toxocara IgG (Giun đũa chó, mèo) Chẩn đoán tình trạng nhiễm giun đũa chó mèo            150,000
28 XN. Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) Bệnh về gan như xơ gan, viêm gan hoặc vết tổn thương             15,000
29 XN. Định lượng CA 125 (Cancer Antigen 125) Một dấu ấn quan trọng nhất để phát hiện ung thư buồng trứng            180,000
30 XN. Định lượng SCC (Squamous Cell Carcinoma). Xác định bệnh ung thư biểu mô tế bào vảy            300,000
31 XN. Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate Antigen 19-9) Điều trị và theo dõi bệnh nhân ung thư tuyến tụy hoặc gan - mật            180,000
32 XN. Định lượng CA 15-3 (Cancer Antigen 15-3) Một chất chỉ điểm bệnh ung thư, đặc biệt là trong bệnh ung thư vú.            180,000
33 XN. Định lượng CA 72-4 (Cancer Antigen 72-4) Chẩn đoán ung thu dạ dày            220,000
34 XN. Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) Theo dõi, tiên lượng, đánh giá hiệu quả điều trị ung thư đại trực tràng,v..v..            150,000
35 XN. Định lượng Cyfra 21-1 Theo dõi điều trị ung thư phổi và các ung thư thực quản, vú, tụy, cổ tử cung hoặc bàng quang.            220,000
36 XN. Định lượng Calcitonin. Nghi ngờ ung thư tuyến giáp thể tủy và tình trạng bài xuất peptid giáp lạc chỗ            250,000
37 XN. H.Pylori hơi thở C14 Chẩn đoán nhiễm vi khuẩn HP            600,000
38 XN. PAP Smear (E - Prep pap test Kit) Tầm soát ung thư cổ tử cung            450,000
39 XN. KST Echinococcus IgG (Sán dây chó) Chẩn đoán tình trạng nhiễm sán dây chó            150,000
40 XN. HPV định tính Real-time PCR Chẩn đoán trong việc phát hiện nhiễm HPV            400,000
41 Siêu âm ổ bụng (gan, mật, tụy, lách, thận, bàng quang...) Kiểm tra các cơ quan nội tạng bên trong ổ bụng như: gan, mật, tụy, lách, thận, bàng quang, tử cung-phần phụ            150,000
42 Điện tim thường Kiểm tra nhịp tim, phát hiện những thứ bất thường của tim, chẩn đoán đau tim            100,000
43 XQuang ngực thẳng Kiểm tra vùng tim, phổi            100,000
44 Siêu âm tuyến giáp              150,000

45

Siêu âm Doppler tim, van tim   350,000
46 Siêu âm Doppler tuyến vú hai bên             250,000
47 ĐO HUYẾT ÁP & TƯ VẤN KẾT QUẢ HUYẾT ÁP    Miễn phí 
48 BÁC SĨ TƯ VẤN KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM TỔNG QUÁT    Miễn phí 
TỔNG 6,470,000

 

 

 

Messenger - TRUNG TÂM XÉT NGHIỆM Y KHOA CENTER LAB VIỆT NAM
Zalo Hotline 1 Zalo Hotline 2